Công ty Điện lực Điện Biên công bố thông tin về các chỉ tiêu: Chất lượng dịch vụ khách hàng; Độ tin cậy cung cấp điện; Tổn thất điện năng năm 2023 và 6 tháng đầu năm 2024 như sau:
I. Tổn thất điện năng (TTĐN) tháng 6 và lũy kế 6 tháng năm 2024 của Công ty Điện lực Điện Biên
1. Tổn thất điện năng của Công ty Điện lực Điện Biên thực hiện năm 2023 đạt 3,88%, giảm 0,55% so với kế hoạch EVNNPC giao.
2. Tổn thất điện năng thực hiện tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024:
- Tháng 6/2024, tỷ lệ tổn thất điện năng của Công ty Điện lực Điện Biên thực hiện đạt 3,7%, cao hơn 1,2% so với kế hoạch tháng (2,5%) và cao hơn 1,07% so với tháng 6/2023 (2,63%).
- Lũy kế 6 tháng đầu năm 2024, tỷ lệ tổn thất điện năng của Công ty Điện lực Điện Biên thực hiện đạt 5,6%, cao hơn 0,04% so với cùng kỳ năm 2023 và cao hơn 1,3% so với kế hoạch năm EVNNPC giao.
II. Công tác kinh doanh dịch vụ khách hàng năm 2023, tháng 6 và 6 tháng năm 2024.
1. Chất lượng dịch vụ khách hàng năm 2023.
TT |
Chất lượng DVKH |
ĐVT |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Năm 2023 |
|
1 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hô sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định tại Điều 45 Thông tư này |
Ngày |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
1 |
3 |
2 |
1.79 |
|
2 |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành |
Không khẩn cấp |
Ngày |
5 |
5.8 |
5.19 |
5.34 |
5.46 |
5.7 |
5.59 |
5.61 |
5.62 |
5.77 |
5.21 |
5.85 |
5.04 |
Khẩn cấp |
Giờ |
4 |
3 |
1.3 |
6.11 |
8.3 |
3.12 |
5.05 |
3.99 |
4.2 |
8.35 |
0 |
2.51 |
7.21 |
||
3 |
Tỷ lệ trả lời kiến nghị, khiếu nại của khách hàng bằng văn bản. Có trên 95% văn bản trả lời khiếu nại bằng văn bản có nội dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn 5 ngày làm việc |
% |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
100% |
Không có |
Không có |
100% |
|
4 |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80% các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30 giây. |
% |
96.79 |
97.39 |
97.14 |
97.04 |
95.45 |
77.03 |
94.96 |
96.3 |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Chất lượng dịch vụ khách hàng tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024.
TT |
Chất lượng DVKH |
ĐVT |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
1 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hô sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định tại Điều 45 Thông tư này |
Ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
1,25 |
2 |
|
2 |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành |
Không khẩn cấp |
Ngày |
5,92 |
5,26 |
5,78 |
5,41 |
5,67 |
5,7 |
Khẩn cấp |
Giờ |
5,5 |
5,8 |
9,49 |
6,02 |
5,12 |
7,4 |
||
3 |
Tỷ lệ trả lời kiến nghị, khiếu nại của khách hàng bằng văn bản. Có trên 95% văn bản trả lời khiếu nại bằng văn bản có nội dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn 5 ngày làm việc |
% |
không có |
không có |
không có |
không có |
không có |
không có |
|
4 |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80% các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30 giây. |
% |
không có |
không có |
không có |
không có |
không có |
không có |
III. Độ tin cậy cung cấp điện năm 2023, tháng 6 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2024.
1. ĐTC CCĐ thực hiện năm 2023.
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện năm 2023 |
2,65 |
194,04 |
3,17 |
Kế hoạch EVNNPC giao năm 2023 |
3,31 |
229,00 |
6,39 |
% TH/KH năm 2023 |
80,1% |
84,7% |
49,6% |
2. ĐTC CCĐ thực hiện tháng 6 năm 2024
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện tháng 6/2024 |
0,18 |
20,66 |
0,15 |
Thực hiện tháng 6/2023 |
0,39 |
15,33 |
0,57 |
So sánh T6 năm 2024/T6 năm 2023 (%) |
Giảm 53,85% |
Tăng 34,77% |
Giảm 73,68% |
3. ĐTC CCĐ thực hiện 6 tháng đầu năm 2024
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện 6 tháng đầu năm 2024 |
1,29 |
101,28 |
1,09 |
Thực hiện 6 tháng đầu năm 2023 |
1,12 |
64,37 |
1,18 |
Kế hoạch EVNNPC giao năm 2023 |
3,47 |
204,00 |
6,07 |
% TH/KH năm 2023 |
37,18% |
49,65% |
17,96% |
So sánh 6 tháng năm 2024/6 tháng năm 2023 (%) |
Tăng 15,18% |
Tăng 57,34% |
Giảm 7,63% |